Thursday, April 1, 2010

Cowon J3 đàn em của S9





Ngưng lại chuyện Cowon D3, hãng thiết bị điện tử sứ Hàn vừa giới thiệu máy phát màn hình amoled J3. Với tỷ lệ màn hình 16:9, máy có màn hình 3.3 inch độ phân giải 480x272 có thể phát video với tốc độ 30fps. Tất nhiên với Cowon flash là chuyện nhỏ và cũng là niềm mơ ước của ipad và zune. Máy có khả năng phát ra TV qua ngõ out. Pin chạy 11 giờ video và 64 giờ nhạc cùng khả năng sạc qua USB. Bạn có thể sạc đầy pin trong 3.5 giờ. Ngoài khả năng nhận sóng FM xem hình đọc cái này cái kia bạn có thể phát nhạc qua loa ngoài nếu không thích đeo tai nghe. Có rất nhiều phiên bản với dung lượng khác nhau để bạn chọn lựa từ rất bé đến vửa vứa. Tuy nhiên chỉ có 2 màu đến thời điểm hiện tại là đen và bạc. Một chi tiết đáng chú ý là có thể máy được hỗ trợ accelerometer tức là bạn có thể chơi game vui hơn và tăng khả năng rơi máy nhiều hơn.



Bạn có thể phát MP3 / 2, WMA, FLAC, OGG, APE, WAV cho file audio và Xvid SP / ASP, WMV 7/8/9, DivX 3/4/5 cho các file video. Trọng lượng máy 79gram.

Giá tham khảo trong thời gian này với các phiên bản là: 125 euros (4GB), 150euro (8GB), 175euro (16 GB) và 215euro (32 GB ).



Westone UM2 và UM3x tháo dây

Không phải Shure là hãng duy nhất đưa ra tai nghe universal có thể tháo dây trong năm nay thay cho những tai nghe hiện có. Westone vửa mới thông báo sẽ cho ra hai phiên bản UM2UM3X có thể tháo dây. Theo Westone thì hai tai nghe IEM này cùng có thông số kỹ thuật giống tai nghe thường và có phiên bản custome cho ai cần dùng. Hiện tại chưa có giá. Tai nghe sẽ được ra mắt trong tháng 5.



UM3X Specifications:
Sensitivity: 124dB/mW
Frequency response: 20 Hz -18 kHz
Impedance: 56 ohms
Driver: Three balanced armature drivers with a passive three-way crossover.
Features: Padded travel case, ten different eartips, wax loop for
cleaning, 1/8 in. to 1/4 in. plug adapter and inline volume control.


UM2 Specifications:
Sensitivity: 119 dB/mW
Frequency response: 20 Hz -18 kHz
Impedance: 27 ohms
Driver: Dual balanced armature drivers with a passive crossover
Features: Padded travel case, ten different eartips, wax loop for
cleaning, 1/8 in. to 1/4 in. plug adapter and inline volume control.

:spiderman:

Phiên bản mới của Audio Technica Solid Bass



Audio Technica vừa giới thiệu 3 tai nghe mới dòng Solid Bass sẽ được bán ra ngày 23 tháng 4. 3 tai nghe này bao gồm ATH-CKS90 giá 12,600 yên, một phiên bản đặc biệt có mã hiện ATH-CKS90LTD cũng được bán .... cùng giá và phiên bản tai nghe chống ồn AHT-CKS90NC với giá 13,000 yên.



Như chúng ta đã biết phiên bản đầu tiên của dòng tai nghe Solid Bass được giới thiệu tháng 6 năm ngoái với mã hiện ATH-CKS70 và ATH-CKS50. Cả hai được thiết kế theo thiên hướng tăng cường khả năng phát âm trầm. Với kết cấu Sub Chamber Mechanism tăng cường house của tai nghe làm cho âm trầm có độ chắc. Ngoài ra ống tai cũng được điều chỉnh cho khả năng kín hơn và nhờ vậy âm trầm cũng được thể hiện tốt hơn.



Đối với tai nghe CKS90 lần này Audio Technica điều chỉnh lại cho tai nghe có mức âm trầm sâu hơn và đường kính loa trong cũng được tăng từ 12.5mm lên 13mm.


Xét về mặt cấu hình thì cả hai tai nghe CKS90LTD mà CKS90 cùng có thông số kỹ thuật giống nhau. Cả hai tai nghe đều có khả năng phát trong giải tần 5-25000Hz, với độ nhạy là 106dB/mW. Tai nghe có đường kính loa trong là 13mm với công suất đỉnh là 100mW cùng trở kháng 16ohm. Tai nghe chỉ nặng có 9 gram không kể dây. Kết cấu dây tín hiệu là dạng y với đầu mạ vàng. Bạn có 4 bộ nút tai Lớn, trung bình, Nhỏ và siêu nhỏ.



Điểm phân biệt của dòng LTD chính là tai nghe có màu đẻo cho bộ khung và dây dẫn cũng màu đỏ luôn. Còn lại em kia ghẻ lạnh chỉ có màu đen buồn mang mác mà thôi.





Cùng chia sẽ thông số kỹ thuật của tai nghe CKS90 tai nghe CKS90NC có thông số khi không bật chế độ NC tương đương với CKS90. Cùng có loa trong 13mm, tần số đáp ứng 5-25kHz, trở kháng 16ohm/90ohm (lúc bật NC). Nặng 29 gram do kết cấu của tai nghe cũng là kết cấu cho mic chống ồn. Dây nối dài 1.2m. Bạn cũng có cùng bộ nút tai như trên và cũng chỉ có màu đen pha trắng buồn da diết.



Xem thêm tại AT

RAL-2496HA1

RATOC the maximum compatible with USB headphone 24bit/96kHz / DAC "RAL-2496HA1" to be released mid-April. Price 18,900 yen. Supported OS are Windows XP/Vista/7 (32/64bit supported), Mac OS X 10.1 or later.
Back. Also features an analog audio output

Terminals equipped with USB headphone / DAC. Mini headphone jack is stereo, comes with one front. Rear analog audio outputs (RCA) is also equipped with one group, can be used as a standalone DAC. The company's USB Audio Transport "RAL-2496UT1" from the digital outputs (optical / coaxial), eliminating a direct Naoshita that machine and concise.



USB audio controller, "RAL-2496UT1" Similarly, with the original firmware. And 16bit/24bit 44.1 / 48/88.2/96kHz each audio formats, 24bit/96kHz 24bit/88.2kHz and can be played and so on. Headphone output is rated at 62.5mW × 2ch (at 16Ω), SN ratio of 95dB.

Without the need to manually install the drivers, OS standard driver works. iTunes or Windows Media Player that can play music from the software and others. Also supports ASIO drivers. Powered by USB bus power supply. The optional AC adapter (RSO-AC05-10) and also can drive.



The front volume knob and headphone, USB connections and an LED display with sampling. Dimensions around 91 × 66 × 32mm (width × depth × height) and weighs approximately 195g. Included USB cable and rubber feet and.

Product Page

Zune HD có phiên bản 64

Sau khi đưa link giới thiệu về phiên bản nâng cấp của Zune HD 64GB trên trang chính tuần trước thì link này được tháo xuống ngay. Nhưng hiện nay thì nó lại được cập nhật lại.



Vậy là sau thời gian chờ đợi một phiên bản phần cứng có dung lượng lớn hơn, người dùng ZuneHD đã có được chọn lựa mới. Giá trong thời gian này với các phiên bản 16GB, 32Gb và 64GB lần lượt là $200, $270 và $349.99. Theo hình giới thiệu thì em này là màu đen cho phiên bản thường tuy nhiên các phiên bản chọn lựa thì vẫn chơi các màu nhie.

Bản cập nhật firmware 4.5 cũng sẽ được cho ra ngày 12 tháng 4.

Bạn có thể xem thêm thông tin tại MS shop.

Cập nhật lại thông số cho bạn nào cần coi.

Capacity1
64 gigabytes (GB)
Up to 16,000 songs, or 20 hours of high definition video from Zune Marketplace, or 96 hours of video optimized for device, or 25,000 pictures

Colors
Retail (Black), Zune Originals (Platinum, Black, Blue, Red, Green, Purple, Magenta)


Size and weight
Size: 52.7 mm x 102.1 mm x 8.9 mm (w x h x d)
Weight: 2.6 ounces (74 grams)

Battery
Music, up to 33 hours (wireless off); video, up to 8.5 hours2
Charge Time: Approximately three hours when connected to your PC; approximately two hours with A/C adapter

Screen
Size: 3.3-inch OLED color display, 16:9 aspect ratio
Type: Scratch-resistant glass with touch input capability
Orientation: Vertical (music) and horizontal (videos)
Resolution: 480 pixels x 272 pixels

Wireless
Connectivity: 802.11b/g compatible

Wireless sync
Yes
Connectivity: 802.11b/g compatible
Authentication modes: Open, WEP, WPA, and WPA2
Encryption modes: WEP 64- and 128-bit, TKIP, and AES

Audio support
Windows Media® Audio Standard3 (WMA) (.wma); Up to 384 Kbps; constant bit rate (CBR) and variable bit rate (VBR) up to 48-kHz sample rate; WMA Pro two channel up to 768 Kbps; CBR and VBR up to 48-kHz
WMA Lossless: two channel up to 768 kbps and 48-kHz
Advanced Audio Coding (AAC-LC) (.mp4, .m4a, .m4b); .m4a and .m4b files without FairPlay DRM up to 320 Kbps; CBR and VBR up to 48-kHz
MP3 (.mp3); Up to 320 Kbps; CBR and VBR up to 48-kHz



Picture support
JPEG (.jpg)

Video support
Windows Media Video (WMV) (.wmv); Main and Simple Profile, CBR or VBR, up to 10.0 Mbps peak video bit rate; 720 pixels x 480 pixels up to 30 frames per second (or 720 pixels x 576 pixels up to 25 frames per second); Advanced profile up to L2, 1280 pixels x 720 pixels up to 30 frames per second, CBR or VBR, up to 14.0 Mbps peak video bitrate;Zune software will transcode HD WMV files above stated capabilities at device sync
MPEG-4 (MP4/M4V) (.mp4) Part 2 video3; Simple Profile up to 4.0 Mbps peak video bit rate; 720 pixels x 480 pixels up to 30 frames per second (or 720 pixels x 576 pixels up to 25 frames per second); Zune software will transcode HD MPEG-4 files at device sync
H.264 video3; Baseline Profile + bframes, up to 10 Mbps peak video bit rate; 720 pixels x 480 pixels up to 30 frames per second (or 720 pixels x 576 pixels up to 25 frames per second);1280 pixels x 720 pixels up to 30 frames per second, up to level 3.1 and 14.0 Mbps peak video bitrate; Zune software will transcode HD WMV files above the stated capabilities at device sync
DVR-MS4; Zune software will transcode at time of sync

Audio output
Analog Audio Out; Optical Digital Audio Out (requires additional dock, sold separately)

Video output
HDMI or Composite (requires additional dock, sold separately)

Radio
Built-in FM/HD Radio™ receiver5

Included accessories
Headphones
Zune Sync Cable
Three pairs of foam earpiece covers

Ports
Connector port
3.5mm Headphone jack

Languages
English, French, Spanish